Vận mệnh mỗi người đều gắn với sự giao chuyển hài hòa giữa âm dương – ngũ hành tương sinh tương khắc. Cùng với đó, mỗi người sẽ ứng với một tuổi – một con giáp cố định suốt đời. Tử vi trọn đời bao gồm rất nhiều thông tin tổng quát về số mệnh theo từng mốc giai đoạn khác nhau trong cuộc đời của mỗi người.
- XEM TỬ VI TUỔI ĐINH MÃO 1987 NAM MẠNG NĂM 2022
- Xem tử vi tuổi Mậu Tý 2008 năm 2022: chú ý sức khỏe
- Tử vi ngày 26/8/2023 của 12 con giáp: Ngọ gặp vận may bất ngờ về tiền bạc, Hợi cần chú trọng hơn sức khỏe
- Tử vi ngày 5/3/2022: Tuổi Tý đối mặt hung hiểm, tuổi Mùi thành tích xuất sắc
- Con số may mắn theo 12 con giáp hôm nay 25/10/2023
Xem tử vi bạn sẽ được cung cấp những thông tin hữu ích về nhân duyên, phu thê, kết hôn, công danh, sự nghiệp, tuổi hợp làm ăn cũng như tuổi hợp vợ chồng,… cùng với những diễn biến lành dữ sẽ xảy ra trong từng giai đoạn cuộc đời gia chủ. Đồng thời qua đó, ta tiên liệu được những hạn mệnh và phòng ngừa, có sự xử lý kịp thời khi điều bất trắc không may xảy ra, cho biết những năm khó khăn và phúc đức của mỗi người ra sao.
Bạn đang xem: Xem Tử Vi Trọn Đời Theo Ngày Tháng Năm Sinh | Bói Tử Vi Miễn Phí
Hãy cùng khám phá chức năng xem lá số tử vi trọn đời trực tuyến, miễn phí hàng đầu của Việt Nam hiện nay. Tìm hiểu chi tiết điều gì sẽ đến với bạn nhé!
TỬ VI TRỌN ĐỜI Năm sinh Nam mạng Nữ mạng 1930 Canh Ngọ – Nam mạng Canh Ngọ – Nữ mạng 1931 Tân Mùi – Nam mạng Tân Mùi – Nữ mạng 1932 Nhâm Thân – Nam mạng Nhâm Thân – Nữ mạng 1933 Quý Dậu – Nam mạng Quý Dậu – Nữ mạng 1934 Giáp Tuất – Nam mạng Giáp Tuất – Nữ mạng 1935 Ất Hợi – Nam mạng Ất Hợi – Nữ mạng 1936 Bính Tý – Nam mạng Bính Tý – Nữ mạng 1937 Đinh Sửu – Nam mạng Đinh Sửu – Nữ mạng 1938 Mậu Dần – Nam mạng Mậu Dần – Nữ mạng 1939 Kỷ Mão – Nam mạng Kỷ Mão – Nữ mạng 1940 Canh Thìn – Nam mạng Canh Thìn – Nữ mạng 1941 Tân Tỵ – Nam mạng Tân Tỵ – Nữ mạng 1942 Nhâm Ngọ – Nam mạng Nhâm Ngọ – Nữ mạng 1943 Quý Mùi – Nam mạng Quý Mùi – Nữ mạng 1944 Giáp Thân – Nam mạng Giáp Thân – Nữ mạng 1945 Ất Dậu – Nam mạng Ất Dậu – Nữ mạng 1946 Bính Tuất – Nam mạng Bính Tuất – Nữ mạng 1947 Đinh Hợi – Nam mạng Đinh Hợi – Nữ mạng 1948 Mậu Tý – Nam mạng Mậu Tý – Nữ mạng 1949 Kỷ Sửu – Nam mạng Kỷ Sửu – Nữ mạng 1950 Canh Dần – Nam mạng Canh Dần – Nữ mạng 1951 Tân Mão – Nam mạng Tân Mão – Nữ mạng 1952 Nhâm Thìn – Nam mạng Nhâm Thìn – Nữ mạng 1953 Quý Tỵ – Nam mạng Quý Tỵ – Nữ mạng 1954 Giáp Ngọ – Nam mạng Giáp Ngọ – Nữ mạng 1955 Ất Mùi – Nam mạng Ất Mùi – Nữ mạng 1956 Bính Thân – Nam mạng Bính Thân – Nữ mạng 1957 Đinh Dậu – Nam mạng Đinh Dậu – Nữ mạng 1958 Mậu Tuất – Nam mạng Mậu Tuất – Nữ mạng 1959 Kỷ Hợi – Nam mạng Kỷ Hợi – Nữ mạng 1960 Canh Tý – Nam mạng Canh Tý – Nữ mạng 1961 Tân Sửu – Nam mạng Tân Sửu – Nữ mạng 1962 Nhâm Dần – Nam mạng Nhâm Dần – Nữ mạng 1963 Quý Mão – Nam mạng Quý Mão – Nữ mạng 1964 Giáp Thìn – Nam mạng Giáp Thìn – Nữ mạng 1965 Ất Tỵ – Nam mạng Ất Tỵ – Nữ mạng 1966 Bính Ngọ – Nam mạng Bính Ngọ – Nữ mạng 1967 Đinh Mùi – Nam mạng Đinh Mùi – Nữ mạng 1968 Mậu Thân – Nam mạng Mậu Thân – Nữ mạng 1969 Kỷ Dậu – Nam mạng Kỷ Dậu – Nữ mạng 1970 Canh Tuất – Nam mạng Canh Tuất – Nữ mạng 1971 Tân Hợi – Nam mạng Tân Hợi – Nữ mạng 1972 Nhâm Tý – Nam mạng Nhâm Tý – Nữ mạng 1973 Quý Sửu – Nam mạng Quý Sửu – Nữ mạng 1974 Giáp Dần – Nam mạng Giáp Dần – Nữ mạng 1975 Ất Mão – Nam mạng Ất Mão – Nữ mạng 1976 Bính Thìn – Nam mạng Bính Thìn – Nữ mạng 1977 Đinh Tỵ – Nam mạng Đinh Tỵ – Nữ mạng 1978 Mậu Ngọ – Nam mạng Mậu Ngọ – Nữ mạng 1979 Kỷ Mùi – Nam mạng Kỷ Mùi – Nữ mạng 1980 Canh Thân – Nam mạng Canh Thân – Nữ mạng 1981 Tân Dậu – Nam mạng Tân Dậu – Nữ mạng 1982 Nhâm Tuất – Nam mạng Nhâm Tuất – Nữ mạng 1983 Quý Hợi – Nam mạng Quý Hợi – Nữ mạng 1984 Giáp Tý – Nam mạng Giáp Tý – Nữ mạng 1985 Ất Sửu – Nam mạng Ất Sửu – Nữ mạng 1986 Bính Dần – Nam mạng Bính Dần – Nữ mạng 1987 Đinh Mão – Nam mạng Đinh Mão – Nữ mạng 1988 Mậu Thìn – Nam mạng Mậu Thìn – Nữ mạng 1989 Kỷ Tỵ – Nam mạng Kỷ Tỵ – Nữ mạng 1990 Canh Ngọ – Nam mạng Canh Ngọ – Nữ mạng 1991 Tân Mùi – Nam mạng Tân Mùi – Nữ mạng 1992 Nhâm Thân – Nam mạng Nhâm Thân – Nữ mạng 1993 Quý Dậu – Nam mạng Quý Dậu – Nữ mạng 1994 Giáp Tuất – Nam mạng Giáp Tuất – Nữ mạng 1995 Ất Hợi – Nam mạng Ất Hợi – Nữ mạng 1996 Bính Tý – Nam mạng Bính Tý – Nữ mạng 1997 Đinh Sửu – Nam mạng Đinh Sửu – Nữ mạng 1998 Mậu Dần – Nam mạng Mậu Dần – Nữ mạng 1999 Kỷ Mão – Nam mạng Kỷ Mão – Nữ mạng 2000 Canh Thìn – Nam mạng Canh Thìn – Nữ mạng 2001 Tân Tỵ – Nam mạng Tân Tỵ – Nữ mạng 2002 Nhâm Ngọ – Nam mạng Nhâm Ngọ – Nữ mạng 2003 Quý Mùi – Nam mạng Quý Mùi – Nữ mạng 2004 Giáp Thân – Nam mạng Giáp Thân – Nữ mạng 2005 Ất Dậu – Nam mạng Ất Dậu – Nữ mạng 2006 Bính Tuất – Nam mạng Bính Tuất – Nữ mạng 2007 Đinh Hợi – Nam mạng Đinh Hợi – Nữ mạng 2008 Mậu Tý – Nam mạng Mậu Tý – Nữ mạng 2009 Kỷ Sửu – Nam mạng Kỷ Sửu – Nữ mạng 2010 Canh Dần – Nam mạng Canh Dần – Nữ mạng 2011 Tân Mão – Nam mạng Tân Mão – Nữ mạng 2012 Nhâm Thìn – Nam mạng Nhâm Thìn – Nữ mạng 2013 Quý Tỵ – Nam mạng Quý Tỵ – Nữ mạng 2014 Giáp Ngọ – Nam mạng Giáp Ngọ – Nữ mạng 2015 Ất Mùi – Nam mạng Ất Mùi – Nữ mạng
(Xem bói tử vi tfheo ngày tháng năm sinh)
Quý bạn có thể tự tính lá số tử vi theo hướng dẫn dưới đây của vansu.net, từ đó nắm bắt được vận trình tử vi trọn đời của bản mệnh. Trước tiên, quý bạn cần xác định được các thông tin dưới đây:
Bước 1: Xác định bản mệnh theo năm sinh âm lịch. Xem bạn sinh năm nào, tương ứng với tuổi nào và mệnh gì trong ngũ hành, tra cứu tại xem cung mệnh.
Xem thêm : Tử vi hôm nay, tử vi 12 con giáp ngày 28/8/2022: Tuổi Ngọ tài chính tốt
Ví dụ: Quý bạn sinh năm 1963, tuổi Quỹ Mão, mệnh Kim Bạch Kim.
Bước 2: Sau khi xác định được ngày, giờ, tháng, năm sinh, đối chiếu bảng dưới đây để xác định tuổi, mệnh chủ và thân chủ bản mệnh.
Bước 3: Xác định bạn thuộc con giáp nào và ngũ hành nào trong 12 cung. Trong lá số tử vi sẽ được chia thành 12 cung, sắp theo bố cục sau:
3.1: Xác định tên các cung: Từ cung số 10: Coi đó là tháng 1, đếm thuận tới tháng sinh, coi cung này là giờ Tý, đếm ngược tới giờ sinh. Cung này là Mệnh, theo chiều ngược các cung còn lại lần lượt là: Huynh Đệ, Phu Thê, Tử Tức, Tài Bạch, Tật Ách, Thiên Di, Nô Bộc, Quan Lộc, Điền Trạch, Phúc Đức, Phụ Mẫu.
3.2: Xác định Thân (Cung chủ): Từ cung số 10: Coi đó là tháng 1, đếm thuận tới tháng sinh, coi cung này là giờ Tý, đếm thuận tới giờ sinh. Cung này là Thân.
Chú thích: Chiều ngược: Ngược chiều kim đồng hồ. Chiều thuận: Thuận chiều kim đồng hồ. Giờ sinh: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi.
Xem thêm : Xem tử vi tuổi Quý Dậu năm 2022 nữ mạng 1993
Bước 4: Xác định Tuần Triệt và xác định Cục. Tương ứng Cục sẽ xác định được Đại vận và Tiểu vận.
Bước 5: Sau khi rõ được cách xác định các thông tin trên. Bạn cần an các sao chính là an 14 chính tinh, an vòng tràng sinh, an các sao còn lại. Sau cùng, bạn sẽ ra được bảng lá số tử vi như ảnh dưới đây:
Dựa vào bảng lá số tử vi theo ngày tháng năm sinh chính xác của bản mệnh, quý bạn sẽ đến phần bình giải. Để đơn giản và thuận tiện hơn, Vansu đã ghi chép chi tiết phần luận giải lá số tử vi trọn đời cho mỗi tuổi trong bảng tử vi trọn đời 12 con giáp trên đây, quý bạn đọc có thể tham khảo và chiêm nghiệm.
Tử vi trọn đời 2023
Vào mỗi năm, tương ứng với ngày tháng năm sinh của mỗi người sẽ có vận trình, sao chiếu mệnh, hạn tuổi khác nhau. Xem tử vi trọn đời năm 2023 giúp bạn nắm bắt được các yếu tố tử vi xoay quanh, diễn biến tình duyên, sức khỏe, công việc, tuổi xông đất…mang lại tài lộc, may mắn nhất trong năm mới.
Xem chi tiết tại: Tử vi 2023 cho 12 con giáp
Với chức năng xem bói tử vi trọn đời online miễn phí, thông qua ngày tháng năm sinh để lập nên được lá số tử vi trọn đời. Từ đó giúp bạn nắm được tổng quan vận mệnh cuộc đời, phát huy điểm mạnh để đón đầu cơ hội.
Các kiến thức về tử vi trên đây là các thông tin tổng hợp tham khảo, hơn hết là mỗi người chúng ta luôn tự mình biết cố gắng, phấn đấu nhiều hơn, tích đủ phúc đức thì vạn sự an khang!
Nguồn: https://redonland.com
Danh mục: Tử vi