GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG CHỨNG MINH _______________________________________________________________
- Địa Tạng Vương Bồ Tát và Đường Tam Tạng có phải là một? Cách phân biệt các Ngài.
- Sự Tích Phật Tổ Như Lai – Vị Phật Đầu Tiên …
- ĐỊA TẠNG VƯƠNG BỒ TÁT LÀ AI? – SỰ TÍCH ĐỨC ĐỊA TẠNG BỒ TÁT
- Chuabuuchau.com.vn,chuabuuchau, chua buu chau, chùa bửu châu, chua buu chau cu chi
- Những bộ phim phật giáo hay và ý nghĩa nhất
BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG CHỨNG MINH GHPGVN
Bạn đang xem: DANH SÁCH HỘI ĐỒNG CHỨNG MINH GHPGVN NHIỆM KỲ IX (2022 – 2027)
Xem thêm : Pháp Khí
NHIỆM KỲ IX (2022 – 2027)
- Pháp Chủ: Hòa thượng Thích Trí Quảng
- Phó Pháp chủ kiêm Giám luật : Hòa thượng Thích Đức Nghiệp
- Phó Pháp Chủ kiêm Giám luật : Hòa thượng Thích Giác Nhường
- Phó Pháp Chủ kiêm Chánh Thư ký : Hòa thượng Thích Thanh Dũng
- Phó Pháp Chủ kiêm Giám luật : Hòa thượng Dương Nhơn
- Phó Pháp Chủ : Hòa thượng Thích Hiển Tu
- Phó Pháp Chủ : Hòa thượng Thích Thanh Từ
- Phó Pháp chủ : Hòa thượng Thích Trí Tịnh
- Phó Pháp chủ : Hòa thượng Thích Thanh Dục
- Phó Pháp chủ : Hòa thượng Thích Giác Quang
- Phó Pháp chủ : Hòa thượng Viên Minh
- Phó Pháp chủ : Hòa thượng Châu Ty
- Phó Thư ký : Hòa thượng Thích Giác Giới
- Phó Thư ký : Hòa thượng Thích Như Niệm
- Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Giác Tường
- Uỷ viên Thường trực : Hòa thượng Thích Huệ Tài
- Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Thanh Hùng
- Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Huệ Minh (TP.HCM)
- Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Thanh Nhã
- Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Nhật Quang
- Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Quảng Hiển
- Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Giác Giàu
- Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Minh Thông
- Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Thiện Thành
- Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Tăng Nô
- Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Huệ Minh (Tiền Giang)
- Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Như Tước
- Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Trí Thạnh
- Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Như Tín
- Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Đức Thanh
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG CHỨNG MINH ______________________________________________________________
Xem thêm : Đạo Phật Qua Nhận Thức Mới
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG CHỨNG MINH GHPGVN NHIỆM KỲ IX (2022 – 2027)
STT PHÁP DANH/THẾ DANH NĂM SINH ĐƠN VỊ 1. Hòa thượng Thích Trí Quảng(Ngô Văn Giáo) 1940 TPHCM 2. Hòa thượng Thích Thanh Từ(Trần Thanh Từ) 1924 Lâm Đồng 3. Hòa thượng Thích Hiển Tu(Nguyễn Tấn Hưng) 1925 Tp. Hồ Chí Minh 4. Hòa thượng Thích Đức Nghiệp(Vũ Đức Nghiệp) 1929 Tp. Hồ Chí Minh 5. Hòa thượng Thích Giác Nhường(Phạm Sáu) 1937 Tp. Cần Thơ 6. Hòa thượng Thích Thanh Dũng(Nguyễn Văn Dũng) 1932 Bắc Ninh 7. Hòa thượng Thích Thanh Dục(Trần Xuân Dục) 1927 Thái Bình 8. Hòa thượng Thích Giác Tường(Nguyễn Văn Khảm) 1931 Tp. Hồ Chí Minh 9. Hòa thượng KHANH ĐEK KÔ(Chau Ty) 1941 An Giang 10. Hòa thượng AGGAJÀTI(Dương Nhơn) 1930 Sóc Trăng 11. Hòa thượng Danh Pol(Danh Pol) 1938 Kiên Giang 12. Hòa thượng Thích Huệ Thông(Đào Văn Lý) 1935 Bình Dương 13. Hòa thượng Thích Thiện An(Lê Văn Ơn) 1927 Đồng Tháp 14. Hòa thượng Thích Minh Chánh(Trương Đức Tài) 1926 Đồng Nai 15. Hòa thượng Thích Như Thọ(Đinh Công Quế) 1930 Tp. Đà Nẵng 16. Hòa thượng SANGHASUNDARO(Sơn Tơn) 1939 Trà Vinh 17. Hòa thượng Thích Thiện Thông(Ông Tấn Phát) 1941 Trà Vinh 18. Hòa thượng Thích Trí Tịnh(Lâm Đình Đào) 1925 Bà Rịa – Vũng Tàu 19. Hòa thượng Thích Tâm Từ(Huỳnh Văn Tức) 1929 Bình Dương 20. Hòa thượng Thích Giác Ngộ(Nguyễn Xuân Cò) 1941 Lâm Đồng 21. Hòa thượng Thích Tâm Thủy(Nguyễn Phước Truyền) 1931 Phú Yên 22. Hòa thượng NƯ SÓC VANH(Chau Sưng) 1945 An Giang 23. Hòa thượng Viên Minh(Nguyễn Hữu Tặng) 1945 Tp. Hồ Chí Minh 24. Hòa thượng Thích Giác Chí(Sử Thế) 1936 Đak Lak 25. Hòa thượng Thích Giác Trí(Trần Nguyên Hoán) 1927 Bình Định 26. Hòa thượng Thích Trí Giác(Nguyễn Ngọc Anh) 1934 Bình Định 27. Hòa thượng Thích Liễu Giải(Võ Ngọc Anh) 1937 Bình Định 28. Hòa thượng Thích Từ Thông(Nguyễn Văn Sáu) 1929 Tp. Hồ Chí Minh 29. Hòa thượng Thích Giác Quang(Hồ Trọng Đinh) 1943 Thừa Thiên Huế 30. Hòa thượng Thích Tịnh Hạnh(Nguyễn Văn Dùng) 1939 Tp. Hồ Chí Minh 31. Hòa thượng Thích Như Niệm(Lê Văn Tam) 1942 Tp. Hồ Chí Minh 32. Hòa thượng Thích Nhật Quang(Lê Quang Nhựt) 1943 Đồng Tháp 33. Hòa thượng Thích Huyền Thông(Cao Quốc Bửu) 1935 Kiên Giang 34. Hòa thượng KESAPANNHA(Trần Nhiếp) 1928 Kiên Giang 35. Hòa thượng Thích Giác Giới(Nguyễn Văn Mẹo) 1939 Vĩnh Long 36. Hòa thượng RAKKHITA DHAMMO(Thạch Huôn) 1944 Sóc Trăng 37. Hòa thượng Thích Thông Nghiêm(Phạm Văn Bình) 1943 Tây Ninh 38. Hòa thượng Thích Chánh Quang(Trần Văn Cầm) 1945 Kon Tum 39. Hòa thượng Thích Giác Dũng(Trần Văn Rành) 1942 An Giang 40. Hòa thượng Thích Minh Hồng(Lê Văn Hoàng) 1944 Sóc Trăng 41. Hòa thượng Thích Huệ Thường(Nguyễn Đình Hiền) 1937 Tp. Đà Nẵng 42. Hòa thượng Thích Quảng Thiện(Nguyễn Văn Hai) 1938 Khánh Hòa 43. Hòa thượng Thích Tịnh Nghiêm(Mạc Văn Khoa) 1941 Khánh Hòa 44. Hòa thượng Thích Hạnh Lạc(Nguyễn Huỳnh) 1946 Quảng Ngãi 45. Hòa thượng Thích An Điền(Võ Đương) 1935 Quảng Ngãi 46. Hòa thượng Thích Huệ Tấn(Nguyễn Kim Long) 1944 Bến Tre 47. HT. Padumathera(Lý Sa Muoth) 1948 Bạc Liêu 48. HT. Sadhamathera(Hữu Hinh) 1947 Bạc Liêu 49. HT. Thích Như Tín(Huỳnh Thứu) 1945 Tp. Hồ Chí Minh 50. HT. Thích Trí Thạnh(Trần Quang Nghệ) 1943 Gia Lai 51. HT. Thích Minh Chơn(Nguyễn Tấn Lập) 1946 Tp. Hồ Chí Minh 52. HT. Thích Thanh Nhã(Đỗ Văn Mâu) 1950 Hà Nội 53. HT. Thích Giác Hoa(Huỳnh Văn Tư) 1950 Cần Thơ/Nguyên Phó Bts/CM Bts. 54. HT. Thích Lưu Hòa(Trần Đức Phú) 1937 TT- Huế/CM Bts 55. HT. Thích Chơn Tế(Bùi Văn Thắng) 1938 TT- Huế/CM Bts 56. HT. Thích Quang Nhuận(Trần Đình Vĩnh) 1946 TT- Huế/CM Bts 57. HT. Thích Chơn Hương(Trần Đình Thiển) 1946 TT- Huế/CM Bts 58. HT. Thích Đức Thanh(Nguyễn Thành Mãn) 1943 TT- Huế/Trưởng Bts 59. HT. Thích Huệ Tài(Nguyễn Văn Ly) 1947 An Giang 60. HT. Thích Thiện Hỷ(Trương Văn Vui) 1946 An Giang 61. HT. Thích Bửu Thành(Huỳnh Kim Điểu) 1940 An Giang 62. HT. Thích Quảng Hiển(Mai Văn Hậu) 1943 Bà Rịa -Vũng Tàu/ Trưởng Bts 63. HT. Thích Giác Tùng(Nguyễn Văn Tư) 1945 Bà Rịa -Vũng Tàu/ CM Bts/ Khất sĩ 64. HT. Thích Như Thị(Phạm Tịnh Thủy) 1941 Bà Rịa Vũng Tàu 65. HT. Thích Nhật Quang(Đỗ Văn Hoài) 1943 Đồng Nai 66. HT. Thích Giác Quang(Đàm Hữu Phước) 1947 Đồng Nai/UVHĐTS, Phó Bts 67. HT. Thích Huệ Chí(Phan Văn Nhị) 1942 Đồng Nai/Ủy viên TT/CM Bts 68. HT. Thích Thiện Đạo(Nguyễn Thiện Đạo) 1943 Đồng Nai/ Cố vấn Bts 69. HT. Thích Trí Viên(Võ Sơn) 1949 Đà Nẵng/ CM Bts 70. HT. Thích Pháp Cao(Nguyễn Văn Quýt) 1951 Đà Nẵng/ CM Bts 71. HT. Thích Thiện Phương(Lê Văn Thắng) 1944 Đồng Tháp/CM Bts 72. HT. Thích Phước Thông(Nguyễn My Rong) 1948 Đồng Tháp/CM Bts 73. HT. Thích Giác Dũng(Võ Chí Phước) 1947 Khánh Hòa/CM Bts 74. HT. Thích Nguyên Quang(Trần Văn Hồng) 1949 Khánh Hòa/ Phó Bts 75. HT. Thích Minh An(Võ Minh An) 1947 Lâm Đồng/ Phó Bts 76. HT. Thích Minh Chiếu(Tô Văn Thái) 1937 Lâm Đồng/ Phó Bts 77. HT. Thích Thái Thuận( Võ Viễn) 1948 Lâm Đồng/Phó Bts 78. HT. Thích Thiện Huệ(Nguyễn Văn Điệt) 1951 Long An/ CM Bts 79. HT. Thích Giác Giàu(Huỳnh Văn Cư) 1948 Hậu Giang 80. HT. Thích Thanh Hùng(Nguyễn Văn Đức) 1941 TPHCM (TƯ) 81. HT. Thích Huệ Minh(Trương Văn Minh) 1949 TPHCM (TƯ) 82. HT. Thích Minh Thông(Nguyễn Văn Thái) 1945 TPHCM 83. HT. Hộ Chánh(Phạm Văn Thiện) 1949 TPHCM 84. HT. Thích Thanh Sơn(Nguyễn Văn Bằng) 1929 TPHCM 85. HT. Thích Huệ Văn(Nguyễn Văn Chủng) 1949 TPHCM 86. HT. Thích Thiện Thành(Võ Ngọc Yên) 1943 Quảng Nam 87. HT. Tăng Nô(Viniya Tharo) 1942 Sóc Trăng 88. HT. Thom mas Thê(Hồng Kim Phuông) 1934 Sóc Trăng 89. HT. Sathispalo(Thạch Sách) 1948 Sóc Trăng 90. HT. Kim Rê Nê 1951 Sóc Trăng 91. HT. Thích Trí Phát(Cao Văn Chương) 1946 Sóc Trăng 92. HT. Thích Trí Huệ(Dương Văn Mẫu) 1947 Sóc Trăng 93. HT. Thích Huệ Minh(Huỳnh Ngọc Anh) 1950 Tiền Giang/ Trưởng Bts 94. HT. Thích Huệ Tâm(Nguyễn Văn Luông) 1941 Tiền Giang/CM Bts 95. HT. Thích Đạt Quảng(Ngô Văn Dậu) 1930 Tiền Giang/ CM Bts 96. HT. Thích Như Tước(Nguyễn Như Tước) 1947 Vĩnh Long/ Trưởng Bts 97. HT. Thích Phước Tú(Trương Quốc Tuấn) 1947 Vĩnh Long/ CM Bts 98. HT. Thích Lãng Huỳnh(Phạm Nam) 1945 TPHCM 99. HT. Thích Nhựt Phát(Hồ Khắc Dũng) 1940 Bình Phước 100. HT. Thích Thanh Lương(Đặng Thanh Lương) 1949 Nam Định 101. HT.Thích Thanh Nghị(Nguyễn Văn Vở) 1951 Nam Định 102. HT. Thích Lệ Linh(Đặng Văn Dũng) 1947 Bến Tre/UV HĐTS 103. HT. Thích Lệ Đức(Trần Văn Thuận) 1943 Bến Tre/ Trưởng ban HDPT Bts/CM Bts 104. HT. Thích Ấn Chánh(Nguyễn Văn Lịnh) 1948 Bình Thuận/CM Bts 105. HT. Thích Giác Minh(Nguyễn Thái Hòa) 1940 Bình Thuận 106. HT. Thích Giác Sơn(Tiêu Đình Tuấn) 1945 Bình Thuận/Phó Bts 107. HT. Thích Minh Trí(Đặng Ngọc Thanh) 1941 Bình Thuận 108. HT. Thích Trí Thắng(Lê Quang Phương) 1947 Quảng Ngãi 109. HT. Thích Huệ Đạt(Lê Nguyện) 1942 Quảng Ngãi 110. HT. Thích Trừng Nghị(Đặng Công Dung) 1941 Quảng Ngãi 111. HT. Thích Thiện Xuân(Nguyễn Tấn Sinh) 1947 Thiên Thai tông 112. HT. Thích Minh Nhuần(Trần Đình Sơn) 1946 Kiên Giang/ Khất sĩ
Nguồn: https://redonland.com
Danh mục: Phật giáo